pukul berapa?
mấy giờ rồi?
pukul berapa sekarang?
mấy giờ rồi?
boleh awak beritahu saya masa, tolong?
bạn có thể cho tôi biết thời gian xin vui lòng?
adakah anda mempunyai masa?
bạn có thời gian không?
adakah anda tahu sekarang pukul berapa?
bạn có biết mấy giờ rồi không?
ia betul-betul...
chính xác là ...
ia mengenai ...
nó về ...
ia hampir ...
nó gần như ...
ia baru hilang...
nó vừa biến mất ...
pukul sebelas
mười một giờ
pukul dua belas
mười hai giờ
seperempat lewat…
quý trước…
satu suku
một giờ mười lăm
pukul dua suku
hai giờ mười lăm
tiga suku tiga
ba giờ mười lăm
setengah lewat…
giờ rưỡi…
tiga setengah
ba giờ rưỡi
suku hingga dua
hai giờ kém mười lăm phút
suku hingga tiga
một phần tư đến ba
satu lewat lima
năm giờ một
satu lewat sepuluh
mười giờ mười một
satu lewat dua puluh
hai mươi mốt qua
satu lewat dua puluh lima
Hai mươi lăm năm qua
lima hingga dua
năm đến hai
sepuluh hingga dua
hai giờ kém mười
dua puluh dua
hai mươi đến hai
dua puluh lima hingga dua
hai mươi lăm đến hai
sepuluh tiga puluh
mười giờ ba mươi
sepuluh empat puluh lima
1045
sepuluh pagi
mười giờ sáng
2.13 petang
2.13 giờ chiều
jam tangan saya ialah…
đồng hồ của tôi là…
jam tangan saya laju
đồng hồ của tôi nhanh
jam tangan saya perlahan
Đồng hồ của tôi chậm
jam itu sedikit…
đồng hồ đó hơi…
jam tu laju sikit
đồng hồ đó hơi nhanh
jam tu lambat sikit
đồng hồ đó hơi chậm