Mereka segera mula bekerja. | Họ ngay lập tức bắt đầu làm việc. |
Tuannya membaiki jam lama. | Ông chủ sửa một chiếc đồng hồ cũ. |
Dia tidur di bawah pokok. | Anh ta ngủ dưới gốc cây. |
Adakah anda bermain bola sepak? | Bạn có chơi bóng đá không? |
Datang lusa, tolong. | Vui lòng đến ngày mốt. |
Awak tak patut buat macam ni. | Bạn không nên cư xử như thế này. |
Bot itu hanyut dibawa arus. | Con thuyền bị dòng nước cuốn trôi. |
Dia meminta pinjaman. | Anh ta hỏi một khoản vay. |
Saya suka cara anda bercakap. | Tôi thích cách nói của bạn. |
Saya tidur sepanjang hari semalam. | Tôi đã ngủ cả ngày hôm qua. |
Dia tidak takut kepada sesiapa. | Anh ấy không sợ bất cứ ai. |
Dia berbohong dengan mudah. | Anh ấy nói dối một cách dễ dàng. |
Anda mesti membayar di muka. | Bạn phải trả trước. |
Dia mengurut sikunya yang lebam. | Cô xoa bóp phần khuỷu tay bị bầm tím của mình. |
Adakah anda suka bahasa Itali? | Bạn có thích tiếng Ý không? |
Dia berkahwin kerana wang. | Anh ấy kết hôn vì tiền. |
Buku-buku ini adalah baru. | Những cuốn sách này là mới. |
Saya meninggalkan anda mesej. | Tôi đã để lại cho bạn một tin nhắn. |
Saya cuma nak dekat awak. | Anh chỉ muốn được gần em. |
Amat sukar untuk memahaminya. | Rất khó để hiểu anh ta. |
Beritahu saya versi acara anda. | Hãy cho tôi biết phiên bản sự kiện của bạn. |
Dia sudah pun melupakan awak. | Cô ấy đã quên bạn rồi. |
Harga semakin meningkat. | Giá cả đang tăng đều đặn. |
Dia duduk di atas katil. | Anh ngồi trên giường. |
Jangan keluar, hujan lebat. | Đừng đi ra ngoài, đó là một trận mưa như trút nước. |
Mereka membatalkan sistem lama. | Họ đã hủy bỏ hệ thống cũ. |
Dia sedikit mabuk. | Anh ấy hơi say. |
Hari ini saya berumur empat tahun. | Hôm nay tôi tròn bốn tuổi. |
Saya kehilangan tiket saya. | Tôi bị mất vé. |
Awak hancurkan hati saya. | Bạn đã làm tan nát trái tim tôi. |